概述:
简称领事认证(LEGALIZATION BY EMBASSY OR CONSULATE),又称 “外交认证。是指一国外交、领事机构及其授权机构在公证文书或其他证明文书上,确认公证机构、相应机关或者认证机构的一个签字或者印章属实的活动.
Tóm tắt:
Gọi tắt là LEGALIZATION BY EMBASSY OR CONSULATE, còn được gọi là "giấy chứng nhận ngoại giao. Là một cơ quan ngoại giao, lãnh sự của một nước và các cơ quan có thẩm quyền trong các văn bản công chứng hoặc các văn bản chứng minh khác, xác nhận các cơ quan công chứng, các cơ quan tương ứng hoặc các cơ quan chứng nhận của một chữ ký hoặc con dấu hoạt động xác thực.
流程1:
客户咨询我们,我们初步审核客户资料,可根据客户要求与客户签订代办协议,我司会给一份付款通知确认价格。接受后客户准备资料,资料准备齐全用快递邮寄给我们(北京、深圳地区如需我们上门取件,请电话预约,客户邮寄资料请尽量用顺丰快递或者EMS,顺丰快递一般第`2天即可到达我们,EMS大概需要3天,顺丰全国上门取件。
Quá trình 1:
Khách hàng tham khảo ý kiến của chúng tôi, chúng tôi kiểm tra thông tin khách hàng sơ bộ, theo yêu cầu của khách hàng để ký hợp đồng với khách hàng, chúng tôi sẽ cung cấp một thông báo thanh toán xác nhận giá cả. Sau khi chấp nhận thông tin khách hàng sẵn sàng, chuẩn bị đầy đủ dữ liệu giao hàng bằng fedex cho chúng ta (bắc kinh, thì khu vực như cửa trên cần chúng ta lấy một điều, ở thâm quyễn hãy cuộc hẹn, điện thoại khách hàng người gửi tài liệu đã hãy khiển cố gắng dùng ShunFeng fedex hoặc EMS, những tín hiệu khiển ShunFeng fedex thường ` 2 ngày đầu tiên đến chúng ta, EMS khoảng cần 3 ngày, ShunFeng cửa trên cả nước lấy một điều.